Đọc nhanh: 失礼 (thất lễ). Ý nghĩa là: vô lễ; thiếu lễ độ; vi lễ, thất lễ; thiếu lễ phép. Ví dụ : - 在葬礼上发笑或开玩笑是失礼的行为。 Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.. - 她接待他时始终准确地把握好分寸,看似冷淡,却不失礼。 Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
失礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô lễ; thiếu lễ độ; vi lễ
违背礼节
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
✪ 2. thất lễ; thiếu lễ phép
自己感到礼貌有所不周,向对方表示歉意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失礼
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 请 恕 我 的 失礼
- Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
礼›