Đọc nhanh: 有礼 (hữu lễ). Ý nghĩa là: có phép. Ví dụ : - 彬彬有礼 nho nhã lễ độ. - 这家酒店的服务员个个彬彬有礼,热情周到。 Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.. - 他虽然表面上很有礼貌地同他同事打招呼,但心里却充满了妒忌。 mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
✪ 1. có phép
- 彬彬有礼
- nho nhã lễ độ
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有礼
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 但 她 这么 有 礼貌
- Nhưng cô ấy quá lịch sự
- 弟 这里 有些 小 礼物
- Đệ có chút quà nhỏ tặng anh.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
礼›