Đọc nhanh: 取闹 (thủ náo). Ý nghĩa là: để giễu cợt, gây rắc rối.
取闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giễu cợt
to make fun of
✪ 2. gây rắc rối
to make trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取闹
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 这 也 不是 无理取闹
- Đây cũng không phải vô cớ gây sự.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
- 他 老 是 无理取闹
- Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
闹›