Đọc nhanh: 无比较级 (vô bí giảo cấp). Ý nghĩa là: tuyệt đối (không chịu trách nhiệm về mức độ so sánh).
无比较级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối (không chịu trách nhiệm về mức độ so sánh)
absolute (not liable to comparative degree)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无比较级
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
比›
级›
较›