Đọc nhanh: 无所不卖 (vô sở bất mại). Ý nghĩa là: bán bất cứ thứ gì, bán mọi thứ.
无所不卖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán bất cứ thứ gì
to sell anything
✪ 2. bán mọi thứ
to sell everything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不卖
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卖›
所›
无›