Đọc nhanh: 何乐而不为 (hà lạc nhi bất vi). Ý nghĩa là: cớ sao mà không làm; sao không tự nguyện mà làm. Ví dụ : - 储蓄对国家对自己都有好处,何乐而不为? gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
何乐而不为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ sao mà không làm; sao không tự nguyện mà làm
用反问的语气表示很可以做或很愿意做
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何乐而不为
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
乐›
何›
而›