Đọc nhanh: 八字方针 (bát tự phương châm). Ý nghĩa là: một chính sách được thể hiện dưới dạng một khẩu hiệu gồm tám ký tự, khẩu hiệu tám ký tự cho chính sách kinh tế do 李富春 đề xuất năm 1961: 調整 、 鞏固 、 充實 、 提高 | 调整 、 巩固 、 充实 、 提高 "điều chỉnh, củng cố, phong phú và cải tiến".
八字方针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chính sách được thể hiện dưới dạng một khẩu hiệu gồm tám ký tự
a policy expressed as an eight-character slogan
✪ 2. khẩu hiệu tám ký tự cho chính sách kinh tế do 李富春 đề xuất năm 1961: 調整 、 鞏固 、 充實 、 提高 | 调整 、 巩固 、 充实 、 提高 "điều chỉnh, củng cố, phong phú và cải tiến"
the eight-character slogan for the economic policy proposed by 李富春 [Li3 Fu4 chūn] in 1961: 調整、鞏固、充實、提高|调整、巩固、充实、提高 "adjust, consolidate, enrich and improve"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字方针
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
字›
方›
针›