Đọc nhanh: 大政方针 (đại chính phương châm). Ý nghĩa là: chính sách lớn của chính phủ quốc gia.
大政方针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách lớn của chính phủ quốc gia
major policy of the national government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大政方针
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 方针政策
- phương châm chính sách
- 他 的 为 人 很大 方
- Tính tình anh ấy rất hào phóng.
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
政›
方›
针›