Đọc nhanh: 总方针 (tổng phương châm). Ý nghĩa là: Chính sách chung, hướng dẫn tổng thể.
总方针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chính sách chung
general policy
✪ 2. hướng dẫn tổng thể
overall guidelines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总方针
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
方›
针›