Đọc nhanh: 顺时针方向 (thuận thì châm phương hướng). Ý nghĩa là: theo chiều kim đồng hồ (Thủy điện).
顺时针方向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo chiều kim đồng hồ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺时针方向
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
方›
时›
针›
顺›