Đọc nhanh: 双百方针 (song bá phương châm). Ý nghĩa là: đề cập đến 百花運動 | 百花运动 với khẩu hiệu 百花齊放 , 百家爭鳴 | 百花齐放 , 百家争鸣.
双百方针 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến 百花運動 | 百花运动 với khẩu hiệu 百花齊放 , 百家爭鳴 | 百花齐放 , 百家争鸣
refers to 百花運動|百花运动 [Bǎi huā Yun4 dòng] with its slogan 百花齊放,百家爭鳴|百花齐放,百家争鸣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双百方针
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
方›
百›
针›