Đọc nhanh: 断发文身 (đoạn phát văn thân). Ý nghĩa là: cắt tóc xâm mình (phong tục thời xưa).
断发文身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt tóc xâm mình (phong tục thời xưa)
古代吴越等地的一种风俗,把头发剪短,在身上刺花纹旧用以指未开化的民族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断发文身
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
文›
断›
身›