Đọc nhanh: 续续 (tục tục). Ý nghĩa là: tiếp diễn, tiếp tục, đang chạy. Ví dụ : - 一到三月, 桃花、李花、和海棠陆陆续续都开了。 đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
✪ 1. tiếp diễn
continuous
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
✪ 2. tiếp tục
on and on
✪ 3. đang chạy
running
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续续
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›