Đọc nhanh: 断顿 (đoạn đốn). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác; nghèo không có cơm ăn.
断顿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác; nghèo không có cơm ăn
(断顿儿) 断了饭食,形容穷得没有饭吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断顿
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
顿›