Đọc nhanh: 隔三差五 (cách tam sai ngũ). Ý nghĩa là: luôn luôn; thường; thường thường. Ví dụ : - 她隔三差五回娘家看看。 cô ấy thường về thăm nhà.
隔三差五 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn; thường; thường thường
每隔不久;时常
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔三差五
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
差›
隔›