Đọc nhanh: 时断时续 (thì đoạn thì tục). Ý nghĩa là: gián đoạn, bật và tắt, lẻ tẻ.
时断时续 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gián đoạn
intermittent
✪ 2. bật và tắt
on and off
✪ 3. lẻ tẻ
sporadic
✪ 4. dừng lại và bắt đầu
stopping and starting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时断时续
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 会议 持续 了 一个 小时
- Cuộc họp kéo dài một tiếng đồng hồ.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 你 什么 时候 去 办手续 ?
- Khi nào bạn đi làm thủ tục?
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
时›
续›