Đọc nhanh: 斗志 (đẩu chí). Ý nghĩa là: ý chí chiến đấu; đấu chí. Ví dụ : - 激励斗志 khích lệ ý chí chiến đấu.. - 斗志昂扬 ý chí chiến đấu sục sôi
斗志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chí chiến đấu; đấu chí
战斗的意志
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗志
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 努力 激发 了 他 的 斗志
- Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
斗›