生存斗争 shēngcún dòuzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh tồn đẩu tranh】

Đọc nhanh: 生存斗争 (sinh tồn đẩu tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh sinh tồn; đấu tranh sống còn.

Ý Nghĩa của "生存斗争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生存斗争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đấu tranh sinh tồn; đấu tranh sống còn

达尔文学说中的一个概念,认为每个生物在生活过程中必须跟自然环境作斗争、跟同一物种的生物作斗争、跟不同物种的生物作斗争其中以同一物种的生物之间的斗争最为剧 烈;并认为在自然界里,各种生物彼此相互影响、相互制约、相互依存这个学说基本上阐明了生物之间 和生物跟自然环境之间的关系,但同种内个体之间的关系,是否为相互斗争的关系、以及种内斗争是否为物种进化的动力,学术界尚有不同的意见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存斗争

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 产生 chǎnshēng le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yīn 小事 xiǎoshì 发生 fāshēng le 争吵 zhēngchǎo

    - Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng zhàn zài 斗争 dòuzhēng de zuì 前列 qiánliè

    - anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao