Đọc nhanh: 文明戏 (văn minh hí). Ý nghĩa là: kịch văn minh; kịch hiện đại (tên gọi kịch nói thời kỳ mới được du nhập vào Trung Quốc).
文明戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch văn minh; kịch hiện đại (tên gọi kịch nói thời kỳ mới được du nhập vào Trung Quốc)
中国早期的话剧,二十世纪初开始流行于上海一带没有正式的剧本,演出时可以加进一些即兴的成分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明戏
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 她 的 下 一部 戏是 个 鲜明 的 对比
- Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 古代文明 的 起源 很 复杂
- Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
文›
明›