Đọc nhanh: 文墨 (văn mặc). Ý nghĩa là: viết văn; văn mặc, viết lách; người lao động trí óc, hiền lành; dịu dàng; hoà nhã. Ví dụ : - 粗通文墨 biết chút ít viết văn. - 文墨事儿 việc viết lách
文墨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết văn; văn mặc
指写文章
- 粗通文墨
- biết chút ít viết văn
✪ 2. viết lách; người lao động trí óc
泛指属于脑力劳动的
- 文墨 事儿
- việc viết lách
✪ 3. hiền lành; dịu dàng; hoà nhã
温文有礼的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文墨
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 粗通文墨
- biết chút ít viết văn
- 一块 墨
- một cục mực.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 文墨 事儿
- việc viết lách
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
文›