Đọc nhanh: 文明病 (văn minh bệnh). Ý nghĩa là: bệnh lối sống.
文明病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh lối sống
lifestyle diseases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明病
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 明天 去 医院 看病
- Ngày mai anh ấy đi bệnh viện khám.
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
明›
病›