Đọc nhanh: 说明文 (thuyết minh văn). Ý nghĩa là: lời thuyết minh; bài thuyết minh.
说明文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thuyết minh; bài thuyết minh
说明事物的情况或道理的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说明文
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
明›
说›