八行书 bā hángshū
volume volume

Từ hán việt: 【bát hành thư】

Đọc nhanh: 八行书 (bát hành thư). Ý nghĩa là: thư từ; thư tín. 旧式信纸大多用红线直分为八行因此称书信为八行书.

Ý Nghĩa của "八行书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

八行书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư từ; thư tín. 旧式信纸大多用红线直分为八行,因此称书信为八行书

简称八行; 旧式信纸大多用红线直分为八行, 因此称书信为八行书简称八行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八行书

  • volume volume

    - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • volume volume

    - 丽丽 lìlì yǒu 十七 shíqī 本书 běnshū yǒu 十八 shíbā 本书 běnshū

    - Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • volume volume

    - shū 塞进 sāijìn 行李箱 xínglixiāng

    - Anh nhét cuốn sách vào vali.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • volume volume

    - 此书 cǐshū zhī 印行 yìnxíng gài zài 1902 nián

    - Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 喜欢 xǐhuan shàng 脸书 liǎnshū 分享 fēnxiǎng 旅行 lǚxíng 照片 zhàopiān 心得 xīndé

    - Cô ấy thích lướt Facebook để chia sẻ ảnh và cảm nhận từ chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao