Đọc nhanh: 尺牍 (xích độc). Ý nghĩa là: thư từ; thư tín; xích độc.
尺牍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư từ; thư tín; xích độc
书信 (古代书简约长一尺)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺牍
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 你 穿 多 大 尺码 的 鞋
- Bạn đi giày cỡ bao nhiêu.
- 你 知道 我 的 尺码 吗 ?
- Bạn biết số đo của tôi không?
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
牍›
mẩu ghi chép; tờ ghi chép; thư ngắn; bức tranh nhỏ
công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)nhân viên văn thư; thư ký văn phòngsách
thư tín; thư từ
thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
thư tín; thư từ; thư
Thư Tín, Bức Thư
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc
thẻ tre; giản độc
thư; thư từ
thư tíntúi đựng quần áothư hàm
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
thư tín; văn kiện; thư từ