Đọc nhanh: 文思 (văn tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; nguồn văn, công trạng và đạo đức của vua chúa. Ví dụ : - 文思敏捷 cấu tứ nhạy bén
文思 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tứ; nguồn văn
写文章的思路
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
✪ 2. công trạng và đạo đức của vua chúa
指帝王的功业和道德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文思
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
文›