文思 wénsī
volume volume

Từ hán việt: 【văn tứ】

Đọc nhanh: 文思 (văn tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; nguồn văn, công trạng và đạo đức của vua chúa. Ví dụ : - 文思敏捷 cấu tứ nhạy bén

Ý Nghĩa của "文思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文思 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấu tứ; nguồn văn

写文章的思路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

✪ 2. công trạng và đạo đức của vua chúa

指帝王的功业和道德

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文思

  • volume volume

    - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • volume volume

    - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

  • volume volume

    - 属文 zhǔwén 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.

  • volume volume

    - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • volume volume

    - 觉得 juéde jiù 文化 wénhuà 旧思想 jiùsīxiǎng zhǐ de shì 什么 shénme

    - Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?

  • volume volume

    - 文学 wénxué 研究 yánjiū 需要 xūyào 深入 shēnrù 思考 sīkǎo

    - Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.

  • volume volume

    - 文学作品 wénxuézuòpǐn 充满 chōngmǎn 思想 sīxiǎng 深度 shēndù

    - Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao