跋文 báwén
volume volume

Từ hán việt: 【bạt văn】

Đọc nhanh: 跋文 (bạt văn). Ý nghĩa là: lời bạt; bài bạt. 一般写在书籍文章金石拓片等后面的短文内容多属评介鉴定考释之类, bài bạt; bạt văn.

Ý Nghĩa của "跋文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跋文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời bạt; bài bạt. 一般写在书籍,文章,金石拓片等后面的短文,内容多属评介,鉴定,考释之类

跋文,汉语词语,读音bá wén,意思是文体的一种。写在书籍或文章的后面。多用以评介内容或说明写作经过等。

✪ 2. bài bạt; bạt văn

一般写在书籍, 文章, 金石拓片等后面的短文, 内容多属评介, 鉴定, 考释之类

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋文

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • volume volume

    - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMIKK (口一戈大大)
    • Bảng mã:U+8DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao