Đọc nhanh: 文书处理 (văn thư xứ lí). Ý nghĩa là: (Tw) xử lý văn bản, đối phó với băng đỏ, thủ tục giấy tờ.
文书处理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) xử lý văn bản
(Tw) word processing
✪ 2. đối phó với băng đỏ
dealing with red tape
✪ 3. thủ tục giấy tờ
paperwork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文书处理
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 他 正在 辅助 我 处理 文件
- Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.
- 他 整理 了 所有 文书
- Anh ấy đã sắp xếp tất cả các tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
处›
文›
理›