Đọc nhanh: 你父亲看中文书吗? (nhĩ phụ thân khán trung văn thư mạ). Ý nghĩa là: bố của bạn xem sách tiếng trung phải không.
你父亲看中文书吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố của bạn xem sách tiếng trung phải không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你父亲看中文书吗?
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 他 不许 看 这 本书 吗 ?
- Anh ấy không thể xem cuốn sách này sao?
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 你 传 文件 给 我 了 吗 ?
- Bạn đã gửi tài liệu cho tôi chưa?
- 你 能 帮 我 看看 这个 文件 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi xem cái tài liệu này được không?
- 你 真的 学会 了 中文 ? 真的 吗 ?
- Bạn thật sự học được tiếng Trung rồi á? Thật không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
书›
亲›
你›
吗›
文›
父›
看›