文坛 wéntán
volume volume

Từ hán việt: 【văn đàn】

Đọc nhanh: 文坛 (văn đàn). Ý nghĩa là: văn đàn; giới văn học; làng văn. Ví dụ : - 他在文坛颇有名气。 Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.. - 他是文坛的新秀。 Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

Ý Nghĩa của "文坛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

文坛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn đàn; giới văn học; làng văn

文学界

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 文坛 wéntán 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - shì 文坛 wéntán de 新秀 xīnxiù

    - Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文坛

  • volume volume

    - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • volume volume

    - 文坛 wéntán 霸主 bàzhǔ

    - bá chủ văn đàn

  • volume volume

    - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • volume volume

    - 霸持 bàchí 文坛 wéntán

    - bá chiếm văn đàn

  • volume volume

    - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • volume volume

    - 驰骋 chíchěng 文坛 wéntán

    - rong ruổi trên văn đàn.

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • volume volume

    - gōu 文坛 wéntán 故实 gùshí

    - khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa