Đọc nhanh: 文坛 (văn đàn). Ý nghĩa là: văn đàn; giới văn học; làng văn. Ví dụ : - 他在文坛颇有名气。 Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.. - 他是文坛的新秀。 Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.
文坛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn đàn; giới văn học; làng văn
文学界
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 是 文坛 的 新秀
- Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文坛
- 独步 文坛
- kiệt xuất trên văn đàn
- 文坛 霸主
- bá chủ văn đàn
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
- 霸持 文坛
- bá chiếm văn đàn
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
文›