Đọc nhanh: 敬鬼神而远之 (kính quỷ thần nhi viễn chi). Ý nghĩa là: tôn trọng Thần và quỷ từ xa (thành ngữ); giữ một khoảng cách tôn trọng.
敬鬼神而远之 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng Thần và quỷ từ xa (thành ngữ); giữ một khoảng cách tôn trọng
to respect Gods and demons from a distance (idiom); to remain at a respectful distance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬鬼神而远之
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
敬›
神›
而›
远›
鬼›