Đọc nhanh: 敬若神明 (kính nhược thần minh). Ý nghĩa là: giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ).
敬若神明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ)
to hold sb in the same regard as one would a god (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬若神明
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
明›
神›
若›