Đọc nhanh: 敬奉 (kính phụng). Ý nghĩa là: tôn thờ; thờ phụng; tôn sùng (thần, phật).
敬奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ; thờ phụng; tôn sùng (thần, phật)
虔诚地供奉 (神佛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬奉
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 她 敬奉 科学研究
- Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
敬›