Đọc nhanh: 教皇 (giáo hoàng). Ý nghĩa là: giáo hoàng; đức giáo hoàng; giáo vương. Ví dụ : - 我就知道该让教皇装上喷气背包的 Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.. - 我们应该跟随酒神巴克斯和意大利教皇 Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.. - 我俘获你的教皇释放了蜂群 Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
教皇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo hoàng; đức giáo hoàng; giáo vương
天主教会的最高统治者,由枢机主教选举产生,任期终身,驻在梵蒂冈
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教皇
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 皇家 海军 教 的 东西 多得 惊人
- Bạn sẽ ngạc nhiên về những gì họ dạy bạn trong Hải quân Hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
皇›