Đọc nhanh: 组织文化或教育展览 (tổ chức văn hoá hoặc giáo dục triển lãm). Ý nghĩa là: Tổ chức triển lãm cho mục đích giáo dục hoặc văn hoá.
组织文化或教育展览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức triển lãm cho mục đích giáo dục hoặc văn hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织文化或教育展览
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
展›
或›
教›
文›
组›
织›
育›
览›