教具 jiàojù
volume volume

Từ hán việt: 【giáo cụ】

Đọc nhanh: 教具 (giáo cụ). Ý nghĩa là: đồ dùng dạy học; giáo cụ; học cụ. Ví dụ : - 直观教具 dụng cụ dạy học trực quan.

Ý Nghĩa của "教具" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ dùng dạy học; giáo cụ; học cụ

教学时用来讲解说明某事物的模型、实物、图表和幻灯等的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直观教具 zhíguānjiàojù

    - dụng cụ dạy học trực quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教具

  • volume volume

    - 不为 bùwéi jiù 礼教 lǐjiào suǒ 牢笼 láolóng

    - không bị lễ giáo cũ ràng buộc.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 直观教具 zhíguānjiàojù

    - dụng cụ dạy học trực quan.

  • volume volume

    - 一套 yītào yín 餐具 cānjù

    - Một bộ đồ ăn bằng bạc.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù shì 改变 gǎibiàn 社会 shèhuì de 工具 gōngjù

    - Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao