Đọc nhanh: 教具 (giáo cụ). Ý nghĩa là: đồ dùng dạy học; giáo cụ; học cụ. Ví dụ : - 直观教具 dụng cụ dạy học trực quan.
教具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dùng dạy học; giáo cụ; học cụ
教学时用来讲解说明某事物的模型、实物、图表和幻灯等的总称
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教具
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
教›