Đọc nhanh: 放浪不羁 (phóng lãng bất ki). Ý nghĩa là: bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng.
放浪不羁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
wanton and unrestrained (idiom); dissolute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放浪不羁
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
放›
浪›
羁›