放马过来 fàng mǎ guòlái
volume volume

Từ hán việt: 【phóng mã quá lai】

Đọc nhanh: 放马过来 (phóng mã quá lai). Ý nghĩa là: mang nó vào!, Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn. Ví dụ : - 那放马过来 Sau đó mang nó vào.

Ý Nghĩa của "放马过来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放马过来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mang nó vào!

bring it on!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放马过来 fàngmǎguòlái

    - Sau đó mang nó vào.

✪ 2. Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn

give me all you got!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放马过来

  • volume volume

    - 放马过来 fàngmǎguòlái

    - Sau đó mang nó vào.

  • volume volume

    - 马群 mǎqún xiàng 草场 cǎochǎng 奔跑 bēnpǎo 过来 guòlái

    - Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • volume volume

    - qǐng 反过来 fǎnguolái fàng

    - Xin hãy đặt nó ngược lại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • - shuō de hěn nán kàn 敢不敢 gǎnbùgǎn 放马过来 fàngmǎguòlái

    - Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!

  • - 放马过来 fàngmǎguòlái děng zhe

    - Cứ thử xem, tôi đang đợi bạn đây!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao