Đọc nhanh: 放马过来 (phóng mã quá lai). Ý nghĩa là: mang nó vào!, Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn. Ví dụ : - 那放马过来 Sau đó mang nó vào.
放马过来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang nó vào!
bring it on!
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
✪ 2. Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn
give me all you got!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放马过来
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 请 把 它 反过来 放
- Xin hãy đặt nó ngược lại.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
- 你 说 的 很 难 , 我 看 你 敢不敢 放马过来 !
- Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!
- 放马过来 , 我 等 着 你 !
- Cứ thử xem, tôi đang đợi bạn đây!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
来›
过›
马›