Đọc nhanh: 放诞不羁 (phóng đản bất ki). Ý nghĩa là: bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng.
放诞不羁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
wanton and unrestrained (idiom); dissolute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放诞不羁
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
放›
羁›
诞›