Đọc nhanh: 不修边幅 (bất tu biên bức). Ý nghĩa là: lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốc, bệ rạc.
不修边幅 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốc
形容不注意衣着、容貌的整洁(边幅:布帛的边缘,比喻仪容、衣着)
✪ 2. bệ rạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不修边幅
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
修›
幅›
边›
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
rối bù; bẩn thỉu (tóc tai, mặt mũi)
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
Vá chằng vá đụp
đầu bù tóc rối; mặt mày lem luốc; mặt mày nhem nhuốc
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
râu ria xồm xoàm