Đọc nhanh: 长于 (trưởng ư). Ý nghĩa là: khéo; giỏi; sở trường; chuyên, giỏi về. Ví dụ : - 他长于音乐。 Anh ta sở trường về âm nhạc.
长于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khéo; giỏi; sở trường; chuyên
(对某事) 做得特别好;擅长
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
✪ 2. giỏi về
在某方面具有特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长于
- 她 长于 砍价
- Cô ấy sở trường về mặc cả giá.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 她 长于 刺绣
- Cô ấy giỏi về thêu thùa.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
长›