Đọc nhanh: 擅自 (thiện tự). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện; tùy tiện. Ví dụ : - 他擅自修改了公司的计划。 Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.. - 他擅自使用了别人的电脑。 Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.. - 你不能擅自离开工作岗位。 Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
擅自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự ý; tự tiện; tùy tiện
对不在自己的职权范围以内的事情自作主张
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅自
✪ 1. 擅自 + Động từ (离开/更改/决定/行动)
tự ý/tự tiện làm gì đó
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
✪ 2. 不能/不可/不得/怎么能 + 擅自 + Động từ
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅自
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擅›
自›