擅自 shànzì
volume volume

Từ hán việt: 【thiện tự】

Đọc nhanh: 擅自 (thiện tự). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện; tùy tiện. Ví dụ : - 他擅自修改了公司的计划。 Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.. - 他擅自使用了别人的电脑。 Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.. - 你不能擅自离开工作岗位。 Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.

Ý Nghĩa của "擅自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

擅自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự ý; tự tiện; tùy tiện

对不在自己的职权范围以内的事情自作主张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 使用 shǐyòng le 别人 biérén de 电脑 diànnǎo

    - Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 擅自 shànzì 离开 líkāi 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅自

✪ 1. 擅自 + Động từ (离开/更改/决定/行动)

tự ý/tự tiện làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 擅自 shànzì 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.

  • volume

    - 擅自 shànzì 更改 gēnggǎi le 合同 hétóng 内容 nèiróng

    - Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.

✪ 2. 不能/不可/不得/怎么能 + 擅自 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 不能 bùnéng 擅自 shànzì zuò 决定 juédìng

    - Anh không được tự ý quyết định.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不可 bùkě 擅自行动 shànzìxíngdòng

    - Chúng ta không được tự ý hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅自

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自 shànzì 离队 líduì

    - không được tự ý rời khỏi đội ngũ.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不可 bùkě 擅自行动 shànzìxíngdòng

    - Chúng ta không được tự ý hành động.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 擅自 shànzì zuò 决定 juédìng

    - Anh không được tự ý quyết định.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • volume volume

    - xiàng 上次 shàngcì zài 擅自 shànzì 打开 dǎkāi le 恒温器 héngwēnqì

    - Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 更改 gēnggǎi le 合同 hétóng 内容 nèiróng

    - Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
    • Bảng mã:U+64C5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao