Đọc nhanh: 摇头 (dao đầu). Ý nghĩa là: lắc đầu. Ví dụ : - 他无奈地摇头叹息。 Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.. - 他听后不停地摇头。 Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.. - 爷爷摇头地拒绝。 Ông nội lắc đầu từ chối.
摇头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc đầu
把头左右摇动,表示否定、不以为然或阻止
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 爷爷 摇头 地 拒绝
- Ông nội lắc đầu từ chối.
- 她 只 摇头 不 说话
- Cô ấy chỉ lắc đầu mà không nói chuyện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇头
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 她 摇 了 摇头 表示 拒绝
- Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.
- 爷爷 摇头 地 拒绝
- Ông nội lắc đầu từ chối.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
摇›