Đọc nhanh: 摇蚊 (dao văn). Ý nghĩa là: côn trùng hút nhựa cây (một loại côn trùng, giống như con muỗi, khi còn nhỏ màu đỏ, sống trong ao tù nước đọng. Khi trưởng thành hút nhựa cây.).
摇蚊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn trùng hút nhựa cây (một loại côn trùng, giống như con muỗi, khi còn nhỏ màu đỏ, sống trong ao tù nước đọng. Khi trưởng thành hút nhựa cây.)
昆虫的一科,成虫像蚊子,但口器短,幼虫红色,生活在不流动的水里成虫吸食植 物的汁液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇蚊
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 轻轻 摇着 摇篮
- Anh ấy nhẹ nhàng đong đưa chiếc nôi.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
蚊›