Đọc nhanh: 提高水平 (đề cao thuỷ bình). Ý nghĩa là: Nâng cao trình độ. Ví dụ : - 但是我们不应自满,还应当不断提高水平. Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
提高水平 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cao trình độ
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高水平
- 我 的 汉语 水平 提高 了 不少
- Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 她 的 英语水平 提高 了 多
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.
- 他 的 汉语 水平 提高 了 很多
- Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.
- 教练 帮助 我们 提高 水平
- Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
提›
水›
高›