Đọc nhanh: 提高生产率 (đề cao sinh sản suất). Ý nghĩa là: tăng năng suất. Ví dụ : - 管理部门正在设法提高生产率. Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
提高生产率 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng năng suất
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高生产率
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
提›
率›
生›
高›