Đọc nhanh: 提高工资 (đề cao công tư). Ý nghĩa là: Nâng cao mức lương. Ví dụ : - 宣布了提高工资有个倒霉事在後头--我们得延长工时. Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
提高工资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cao mức lương
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高工资
- 他 的 工资 很 高
- Lương của anh ấy rất cao.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 工厂 产值 提高 了
- Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 新 政策 促使 公司 提高 工资
- Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
提›
资›
高›