Đọc nhanh: 提高勇气 (đề cao dũng khí). Ý nghĩa là: nâng cao lòng dũng cảm.
提高勇气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao lòng dũng cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高勇气
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
提›
气›
高›