Đọc nhanh: 体质 (thể chất). Ý nghĩa là: thể chất; sức khỏe; thể lực. Ví dụ : - 体质虚弱的人容易生病。 Người có thể chất yếu dễ bị ốm.. - 锻炼有助于提高体质。 Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.. - 体质好的孩子不易感冒。 Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.
体质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể chất; sức khỏe; thể lực
人体的健康水平和对外界的适应能力
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 锻炼 有助于 提高 体质
- Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.
- 体质 好 的 孩子 不易 感冒
- Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体质
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
质›