Đọc nhanh: 提上议事日程 (đề thượng nghị sự nhật trình). Ý nghĩa là: đưa (sth) vào chương trình nghị sự.
提上议事日程 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa (sth) vào chương trình nghị sự
to put (sth) on the agenda
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提上议事日程
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 议事日程
- chương trình nghị sự hàng ngày
- 在 一定 的 程度 上 , 这事 挺 难
- Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.
- 大量 事务 挤占 了 她 的 日程
- Rất nhiều công việc đã chiếm hết lịch trình của cô ấy.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
- 祝 你 财源 广进 , 事业 蒸蒸日上
- Chúc bạn tiền tài dồi dào, sự nghiệp thăng tiến không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
事›
提›
日›
程›
议›