Đọc nhanh: 提制 (đề chế). Ý nghĩa là: cất lọc; luyện chế. Ví dụ : - 用麻黄提制麻黄素。 dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
提制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất lọc; luyện chế
提炼制造
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提制
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
- 缩短 学制 能 提高效率
- Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
- 运动 教练 帮助 运动员 制定 训练 计划 并 提升 他们 的 技能
- Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
提›